sản phẩm dịch vụ
thông tin liên hệ
Mô tả chi tiết
Yêu cầu chung | • Quả còn tươi, rắn chắc, không có vết nám, ố• Cuống quả còn tươi, da láng mịn |
Trọng lượng | |
Mùa vụ | Chính vụ: tháng 6-8 |
Vận chuyển | ·Xe vận chuyển hàng sạch sẽ, không bám bẩn, không han rỉ (đặc biệt là khoang chứa thực phẩm)·Dụng cụ dùng để thực phẩm trên xe phải sạch sẽHàng hóa để gọn gàng, sạch sẽ trên pallet nhựa hoặc inox·Hàng dễ dập nát để riêng hoặc xếp lên trên các hàng cứng, rắn chắc·Vận chuyển ở 0-18˚C |
Đóng gói và bảo quản | ·Đựng trong sọt nhựa hoặc thùng xốp·Bảo quản ở nhiệt độ 0-10oC |
Tỉ lệ hao hụt% | |
Kiểm tra đầu vào | ·Kiểm tra xem có đủ số lượng hàng theo đơn đặt hang hay không |
Tên thuốc BVTV | Azinphoz - methylBromide ionEndosufanChlordane |
MRL (mg/kg) | 12020.02 |
Tần suất test thuốc BVTV | ·Chính vụ: 2 lần/tuần·Trái vụ: 1 lần/ngày·Trường hợp trái vụ: 1 thửa ruộng/ khu vườn thu hoạch nhiều ngày thì chỉ test ngày thu hoạch đầu tiên·Test bằng bộ test VPR10 hoặc Lab |
Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng mg/kg hoặc mg/l | Cadimi: 0.05 Chì: 0.1 Asen : 1.0 Thủy ngân : 0.05 |
Chỉ tiêu vi sinhCFU/g | Salmonella : 0 Coliforms : 200E, Coli : 10 |
Mức G.hạn tối đa cho phép Nitrat NO3(mg/kg) | |
Chú ý | Hàng VIP, dễ bị dập nát |
Quy cách bếp yêu cầu riêng |