sản phẩm dịch vụ
thông tin liên hệ
Mô tả chi tiết
Yêu cầu chung | • Râu còn tươi, • Quả màu đỏ, vàng, không bị thâm đen, • Cuống dài không quá 15cm |
Trọng lượng | 㺲 - 70 g/quả |
Mùa vụ | Chính vụ: tháng 5-8 âm lịch |
Vận chuyển | ·Xe vận chuyển hàng sạch sẽ, không bám bẩn, không han rỉ (đặc biệt là khoang chứa thực phẩm)·Dụng cụ dùng để thực phẩm trên xe phải sạch sẽHàng hóa để gọn gàng, sạch sẽ trên pallet nhựa hoặc inox |
Đóng gói và bảo quản | ·Đựng trong sọt nhựa hoặc túi nilong trắng 20 kg/túi·Bảo quản ở nhiệt độ thường |
Tỉ lệ hao hụt% | |
Kiểm tra đầu vào | ·Kiểm tra xem có đủ số lượng hàng theo đơn đặt hang hay không |
Tên thuốc BVTV | Azinphoz - methylBromide ionEndosufanChlordane |
MRL (mg/kg) | 12020.02 |
Tần suất test thuốc BVTV | ·Chính vụ: 2 lần/tuần·Trái vụ: 1 lần/ngày·Trƣờng hợp trái vụ: 1 thửa ruộng/ khu vƣờn thu hoạch nhiều ngày thì chỉ test ngày thu hoạch đầu tiên |
Giới hạn ô nhiễm kim loại nặng mg/kg hoặc mg/l | Cadimi: 0.05 Chì: 0.1 Asen : 1.0 Thủy ngân : 0.05 |
Chỉ tiêu vi sinhCFU/g | Salmonella : 0 Coliforms : 200E, Coli : 10 |
Mức G.hạn tối đa cho phép Nitrat NO3(mg/kg) | |
Chú ý | Loại những quả quá bé, da xanh, xanh vàng |
Quy cách bếp yêu cầu riêng |